Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phải tội


t. ph. Cg. Phải Vạ. 1. Mắc tội vạ: Kẻ cắp phải tội. 2. Việc gì, tội gì: Có xe phải tội mà đi bộ. 3. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín: Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.